Mục |
Chỉ số |
|||
Hạng nhất |
Sản phẩm đủ điều kiện |
|||
Chất lỏng |
Chất rắn |
Chất lỏng |
Chất rắn |
|
Phần khối lượng sắt (Fe) % |
11.0 |
19.0 |
11.0 |
19.0 |
Phần khối lượng của các chất không hòa tan trong nước %≤ |
0.10 |
0.15 |
0.10 |
0.15 |
Độ mặn % |
8.0-16.0 |
5.0-22.0 |
||
Giá trị pH (dung dịch nước 10g / L) %≤ |
0.3 |
0.5 |
0.3 |
0.5 |
pH (1% dung dịch nước) |
2.0-3.0 |
2.0-3.0 |
||
Mật độ (20 ℃)(g/cm') |
1.45 |
- |
1.45 |
- |
Phần khối lượng arsen (As) %≤ |
0.0001 |
0.0002 |
0.0005 |
0.001 |
Phần khối lượng chì (Pb) %≤ |
0.0002 |
0.0004 |
0.001 |
0.002 |
Phân số khối lượng Cadmium (Cd) %≤ |
0.00005 |
0.0001 |
0.00025 |
0.0005 |
Phân số khối lượng thủy ngân (Hg)%≤ |
0.00001 |
0.00002 |
0.00005 |
0.0001 |
Phân số khối lượng của crom [Cr(VI)] %≤ |
0.0005 |
0.001 |
0.0025 |
0.005 |
Đường dây nóng hợp tác: +86-15277325579 (trong nước), +86-15578960768 (quốc tế)
Văn phòng Quế Lâm: Phòng 1 - 401G1, tòa nhà số 1, Khu Khoa học Kỹ thuật Đại học 108, đường Thất Tinh, Quế Lâm,
Quảng Tây, Trung Quốc.
Văn phòng Liễu Châu: Phòng 1605, tòa nhà số 7 Trung ương Cảnh thành phố Vạn Khoa, quận Liễu Bắc, thành phố Liễu Châu,
Quảng Tây, Trung Quốc.
Văn phòng Nam Ninh: Phòng 1110, tòa nhà dạy học số 3, trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quế Lâm, số 15 đại lộ An Cát,
quận Tây Hương Đường, thành phố Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc.
Copyright © 2025 Công ty Enviro-Engin All Rights Reserved.