Mục |
Chất lỏng |
Rắn |
Phần khối lượng của alumina (Al2O3)%≥ |
8.0 |
28.0 |
Độ mặn(%) |
20-98 |
|
Mật độ (20 ℃)/(g/cm) |
1.12 |
|
Phân số khối lượng của chất không hòa tan %≤ |
0.4 |
0.4 |
Giá trị pH (10g/L dung dịch nước) |
3.5-5.0 |
|
Điểm chất lượng sắt (Fe) %≤ |
1.5 |
1.5 |
Phân số khối lượng Asen (As) %≤ |
0.0005 |
0.005 |
Điểm chất lượng chì (Pb) %≤ |
0.002 |
0.002 |
Lưu ý: Phần khối lượng tạp chất như sắt (Fe), asen (As), cadmium (Cd), crom (Cr), chì (Pb), chì (Pb) và các phần khác được tính theo tỷ lệ 10,0% của oxit nhôm (Al2O3). |
Đường dây nóng hợp tác: +86-15277325579 (trong nước), +86-15578960768 (quốc tế)
Văn phòng Quế Lâm: Phòng 1 - 401G1, tòa nhà số 1, Khu Khoa học Kỹ thuật Đại học 108, đường Thất Tinh, Quế Lâm,
Quảng Tây, Trung Quốc.
Văn phòng Liễu Châu: Phòng 1605, tòa nhà số 7 Trung ương Cảnh thành phố Vạn Khoa, quận Liễu Bắc, thành phố Liễu Châu,
Quảng Tây, Trung Quốc.
Văn phòng Nam Ninh: Phòng 1110, tòa nhà dạy học số 3, trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quế Lâm, số 15 đại lộ An Cát,
quận Tây Hương Đường, thành phố Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc.
Copyright © 2025 Công ty Enviro-Engin All Rights Reserved.